TIÊU CHUẨN PHÂN CẤP VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP

Xây dựng văn hóa doanh nghiệp

TIÊU CHUẨN PHÂN CẤP VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP

Stt

Yêu tố

Phân cấp

Yếu-1

T.bình-2 Khá-3

Mạnh-4

1 Kiến trúc của Doanh nghiệp + Các vật dụng để lộn xộn.

+ Nơi làm việc lộn xộn, dơ bẩn.

+ Không có nơi tiếp khách hoặc có nhưng dơ.

 

 

+ Không nằm vào các yếu tố trong phần yếu.

+ Bàn ghế làm việc đầy đủ.

+ Khoảng cách các vị trí làm việc và lối đi thông thoáng (trên 1.5m).

+ Có phòng tiếp khách riêng.

+ Các phòng làm việc rõ ràng (có ký hiệu).

+ Phòng bảo vệ sạch và nơi để xe gọn gàng.

+ Kiến trúc thể hiện triêt lý của DN.

+ Vị trí làm việc của nhân viên được cá nhân hoá.

+ Vị trí của tiếp tân, phòng khách có tính cách.

+ Toàn bộ các khu vực làm việc sạch sẽ, ngăn nắp.

 

2 Sản phẩm + Chất lượng sản phẩm không ổn định.

+ Chất lượng không đảm bảo.

+ Lợi ích của sản phẩm không thoả mãn khách hang.

+ Chất lượng sản phẩm ổn định.

+  Mức chất lượng sản phẩm ở mức tối thiểu.

+ Lợi ích của sản phẩm được thoả mãn ở mức tối thiểu.

 

+ Chất lượng sản phẩm ổn định.

+ Hàng VN chất lượng cao hoặc tương đương.

+ Sản phẩm là một trong 05 sản phẩm hang đầu.

+ Có thêm các lợi ích về mặt giá trị gia tăng.

Ngoài các mức ở phần phần cấp khá.

Sản phẩm là biểu tượng của trong ngành của sản phẩm tương đương.

3 Máy móc, công nghệ + Công cụ làm việc thô sơ.

+ Máy móc dơ bẩn.

+ Có công cụ làm việc, máy móc khá tốt.

+ Không phạm vào phần yếu.

+ Máy móc, công cụ làm việc sạch sẽ, ngăn nắp.

+ Các công nghệ sử dụng đều là công nghệ mới, tiên tiến.

Tương tự phần khá (không xếp hạng cao hơn).
4 Các nghi lễ Không tổ chức hoặc có tổ chức nhưng qua loa + Có tổ chức nhưng chưa đầy đủ (các loại nghi lễ theo phần phụ lục các nghi lễ).

+ Tổ chức chưa chuyên nghiệp.

+ Số lượng nghi lễ đủ hoặc đủ trên 60 % theo danh mục phụ lục.

+ Tổ chức chuyên nghiệp

+ Tổ chức đủ đến trên 70 % những nghi lễ trong danh mục lien quan.

+ Tính tổ chức rất chuyên nghiệp.

+ Toàn bộ nhân viên đều thấu hiểu về các nghi lễ và mong muốn thực hiện chúng một cách “thật lòng”, nhất quán.

5 Giai thoại Không đánh giá phần này. + Công ty không nêu các giai thoại hoặc có nhưng mang tính vô thức. + Công ty có nêu về các giai thoại.

+ Các giai thoại được nêu do nhà quản lý chủ động thực hiện.

+ Nhân viên có biết, nhưng nhiều người không hiểu ý nghĩa.

+ Có nhiều giai thoại về công ty.

+ Chúng được nhắc lại thuờng xuyên.

+ Mang tính chủ động của nhà quản lý nhằm đưa ra các tính cách, giá trị của công ty.

+ Trên 70 % nhân viên thấu hiểu và coi đó là niềm tự hào, muốn phấn đấu như vậy.

6 Biểu tượng Công ty không có logo + Công ty có logo nhưng nhân viên không hiểu ý nghĩa. + Logo có ý nghĩa.

+ Dưới 70 % nhân viên hiểu ý nghĩa của logo.

+ Logo có ý nghĩa.

+ Nhất quán với sứ mạng, tầm nhìn và các biểu trưng khác.

+ Trên 70 % nhân viên thấu hiểu biểu tượng của logo

7 Ngôn ngữ, khẩu hiệu Không tính điểm + Không có khẩu hiệu + Công ty có khẩu hiệu

+ Khẩu hiệu không nhất quán với các biểu tượng khác hoặc có nhưng nhân viên không thấu hiểu hoặc thấu hiểu dưới 70 %

+ Khẩu hiệu nhất quán với các biểu tượng và sứ mạng, tầm nhìn của công ty.

+ Trên 70 % nhân viên thâu hiểu.

8 Phong cách giao tiếp.ngôn ngữ + Dưới 2 điểm. + Phong cách giao tiếp được đánh giá từ 2 – dưới 3 điểm + Phong cách giao tiếp được khách hang đánh giá 3- dưới 4 điểm + Công ty có tiêu chuẩn và huấn luyện nhân viên về phong cách giao tiếp.

+ Phong cách giao tiếp được khách hang, nhân viên đánh giá từ 4-5 điểm/5 điểm.

 

9 Sứ mạng của tổ chức, triết lý kinh doanh Không tính điểm Công ty không có bản sứ mạng, triết lý kinh doanh, hoặc có nhưng chỉ là hình thức. + Công ty có bản sứ mạng…

+ Đã được triển khai cho nhân viên.

+ Công ty có các khoá đào tạo cho nhân viên

+ Dưới 70 % nhân viên thấu hiểu.

+ công ty có sứ mạng liên quan đến ngành, dân tộc.

+ Đã triển khai cho nhân viên.

+ Trên 70 % nhân viên thấu hiểu.

+ Công ty có chương trình hướng nghiệp chi tiết cho nhân viên

10 Tri thức của doanh nghiệp Không tính điểm Không có tủ sách hoặc có nhưng mang tính hình thức + Công ty có tủ sách doanh nghiệp.

+ Không có quy định về quản lý và thực hiện tri thức doanh nghiệp

+ Có tủ sách và các loại tri thức khác.

+ Tri thức được bộ phận có trách nhiệm quản lý tốt.

+ Có kế hoạch và đã thực hiện chia sẽ tri thức.

+ Tính chia sẽ trở thành tính cách mạnh trong công ty.

11 Quy trình, thủ tục, hướng dẫn, các biểu mẫu + Công ty hầu như không có văn bản quản lý nào. + Công ty đã có những văn bản quy trình quản lý.

+ Chưa thực hiện theo tiêu chuẩn.

+ Còn mang tính hình thức.

+ Công ty đã thực hiện theo các tiêu chuẩn quản lý.

+ Tính thực tế của các quy trình còn yếu.

+ Tính cải tiến chưa thực hiện được nhiều.

+ Công ty thực hiên có hiệu quả toàn bộ các quy trình quản lý theo các tiêu chuẩn mới nhất trong thời gian ít nhất 2 năm trở lên.
12 Phong cách lãnh đạo Làm việc theo tính chất mệnh lệnh gia đình. + Kiến thức yếu về quản trị.

+ Quản lý theo thói quen.

+ Kiển thức quản trị khá vững.

 

+ Quản lý theo tình huống.

+ Phong cách lãnh đạo chính (thường xuyên) phù hợp với loại hình và tính chất kinh doanh

13 Sự phân chia quyền lực +  Công ty chưa phân chia quyền lực. Hầu như GD quyết định mọi việc

+ Không có bộ phận rõ ràng

+  Công ty chưa phân chia quyền lực.

+ Đã phần thành các phòng ban.

+ Công ty có bản phân chia quyền lực.

+ Loại quyền lực theo ài chính, nhân sự, chuyên môn chưa đầy đủ hoặc còn chung chung.

+ Công ty có bản phân chia quyền lực rõ ràng cho mọi cấp quản lý.

+ Quyền lực được phân đủ gồm về nhân sự, về chuyên môn, về tài chính.

14 Tính cách của doanh nghiệp:

Phần đánh giá tính cách của doanh nghiêp, bạn phải thiết kế câu hỏi riêng.

Không tính điểm Không tính điểm Công ty có tuyên bố hoặc quy định các tính cách của mình (theo bản danh mục tính cách). + Gồm phần tiêu chuẩn bên

+ tính cách đó được giải thích phù hợp với sứ mạng, tầm nhìn và triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.

+ Trên 50 % nhân viên thấu hiểu và đồng thuận tính cách này.

15 Lý tưởng + Dưới 50 % nhân viên có lý tưởng phù hợp với tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp. + Từ 50 – dưới 70 % nhân viên có lý tưởng phù hợp với tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp. + Từ 70 – dưới 90 % nhân viên có lý tưởng phù hợp với tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp. + Trên 90 % nhân viên có lý tưởng phù hợp với tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp.
16 Niềm tin

(được đánh giá theo mức cao nhất, các chỉ số khác là cơ sở để đánh giá thêm)

+ Dưới 30 % nhân viên cho rằng sứ mạng, tầm nhìn của công ty là hoàn toàn đúng.

+ Dưới 30 % nhân viên cho rằng công ty sẽ thành công.

+ Dưới 30 % nhân viên tự hào về công ty.

+ Dưới 30 % nhân viên thoả mãn về các chế độ của công ty.

+ Từ 30 đến dưới 50 % nhân viên cho rằng sứ mạng, tầm nhìn của công ty là hoàn toàn đúng.

+ Từ 30 đến dưới 50 % nhân viên cho rằng công ty sẽ Từ 30 đến dưới 50 % nhân viên tự hào về công ty.

+ Từ 30 đến dưới 50 % nhân viên thoả mãn về các chế độ của công ty.

+ Từ 50 đến dưới 70 % nhân viên cho rằng sứ mạng, tầm nhìn của công ty là hoàn toàn đúng.

+ Từ 50 đến dưới 70 % nhân viên cho rằng công ty sẽ thành công.

+ Từ 50 đến dưới 70 % nhân viên tự hào về công ty.

+ Từ 50 đến dưới 70 % nhân viên thoả mãn về các chế độ của công ty.

+ Trên 70 % nhân viên cho rằng sứ mạng, tầm nhìn của công ty là hoàn toàn đúng.

+ Trên 70 % nhân viên cho rằng công ty sẽ thành công.

+ Trên 70 % nhân viên tự hào về công ty.

+ Trên 70 % nhân viên thoả mãn về các chế độ của công ty.

17 Chuẩn mực đạo đức Không tính điểm Công ty không có chuẩn mực đạo đức được quy định. + Công ty có một số chuẩn mực trong các quy định rải rác. + Công ty có quy định về các chuẩn mực đạo đức của công ty.

+ Trên 90 % nhân viên thấu hiểu về nó và cho nó là đúng.

DOWNLOAD tài liệu Phân cấp văn hóa doanh nghiệp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *